Nutricare Cerna - Giải pháp dinh dưỡng y học cho bệnh nhân tiểu đường, giúp ổn định đường huyết, giảm mệt mỏi, tốt cho tim mạch. Sản phẩm đã được chứng minh lâm sàng có chỉ số đường huyết thấp, GI=32.5
Đối tượng
- Dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi, người tiểu đường, tiểu đường thai kỳ, người có nguy cơ mắc bệnh tiểu đường, tiền tiểu đường, rối loạn dung nạp glucose.
Lưu ý:
- Không dùng cho người bệnh Galactosemia.
Công dụng
- Sử dụng hệ bột đường tiên tiến Polyols (Isomaltulose, Isomalt, Maltitol) chỉ số GI thấp 32,5 giúp kiểm soát đường huyết, tránh hạ đường huyết xa bữa ăn.
- Bổ sung chất béo không no MUFA, PUFA phòng ngừa xơ vữa động mạnh, tốt cho sức khỏe tim mạch.
- Bổ sung FOS/Inulin giúp cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột, giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh. Tách Lactose giúp giảm tiêu chảy, khó chịu cho người không dung nạp đường Lactose.
- Hệ Antioxidant (Vitamin A, C, E & Selen) giúp tăng cường miễn dịch.
- Bổ sung 27 vi khoáng chất thiết yếu cho chế độ ăn kiêng khem hàng ngày.
Thành phần
Đường ăn kiêng (Isomaltulose, Isomalt, Maltitol), Chất béo thực vật giàu omega, Bột kem thực vật, Đạm đậu nành, Đường fructose, Đạm sữa cô đặc, Đạm Whey cô đặc, Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin), Hỗn hợp Vitamin và Khoáng chất (Retinyl acetat, Cholecalciferol, DL-anpha-tocopherol acetat, Phylloquinon, Natri-L-ascorbat, thiamin mononitrat, Riboflavin, Niacinamid, Canxi-D-pantothenat, Pyridoxin hydroclorid, Axit folic, Cyanocobalamin, D-Biotin, Natri clorid, Canxi carbonat, Tricanxi phosphat, Magie oxit, Sắt pyrophosphat, Kẽm sulfat, Natri selenit, Crom clorid, Natri molybdat), Hương vani tổng hợp dùng trong thực phẩm.
Sản phẩm có chứa Sữa, Đạm đậu nành.
Thông tin dinh dưỡng
THÀNH PHẦN | ĐƠN VỊ | TRONG 100G BỘT | TRONG 1 LY (210 ML) |
Năng lượng | kcal | 424 | 212 |
Đạm | g | 20.0 | 10.0 |
Chất béo | g | 16.0 | 8.00 |
MUFA | mg | 4600 | 2300 |
FUFA | mg | 2300 | 1150 |
Carbohydrat | g | 43.0 | 21.5 |
Đường tổng số | g | 11.2 | 5.60 |
Lactose | g | 0.68 | 0.34 |
Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin) | g | 4.00 | 2.00 |
Polyols | g | 11.0 | 5.50 |
Vitamin | |||
Vitamin A | IU | 1538 | 769 |
Vitamin D3 | IU | 440 | 220 |
Vitamin E | IU | 11.2 | 5.60 |
Vitamin K1 | mcg | 26.0 | 13.0 |
Vitamin C | mg | 99.0 | 49.5 |
Vitamin B1 | mcg | 592 | 296 |
Vitamin B2 | mcg | 715 | 358 |
Niacin | mcg | 12200 | 6100 |
Axit Pantothenic | mcg | 3900 | 1950 |
Vitamin B6 | mcg | 1300 | 650 |
Axit Folic | mcg | 88.0 | 44.0 |
Vitamin B12 | mcg | 5.50 | 2.75 |
Biotin | mcg | 19.8 | 9.90 |
Khoáng chất | |||
Natri | mg | 297 | 149 |
Kali | mg | 527 | 264 |
Clo | mg | 260 | 180 |
Canxi | mg | 414 | 207 |
Photpho | mg | 314 | 157 |
Magie | mg | 58.5 | 29.3 |
Sắt | mg | 4.10 | 2.05 |
Kẽm | mg | 8.60 | 4.30 |
Mangan | mcg | 990 | 495 |
Đồng | mcg | 180 | 90.0 |
I ốt | mcg | 45.0 | 22.5 |
Selen | mcg | 21.6 | 10.8 |
Crom | mcg | 19.8 | 9.90 |
Molypden | mcg | 21.6 | 10.8 |
Hướng dẫn sử dụng
Rửa sạch tay với xà phòng và nước trước khi pha.
Đun sôi các dụng cụ, cốc và nắp trong 2 phút.
Đun sôi nước để pha trương 5 phút và để nước nguồi (45-50 độ C) trước khi pha.
Cho 180ml nước ấm vào cốc/bình rồi cho từ từ 5 muỗng gạt Nutricare Cerna (tương đương 50g)
Khuấy đều cho đến khi tan hết được 210ml Nutricare Cerna.
Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 3 giờ.
Có thể dùng nuôi ăn qua sonde theo hướng dẫn của bác sĩ/ chuyên gia y tế. Không truyền qua tĩnh mạch.
Sử dụng cho người bệnh với sự giám sát của nhân viên y tế.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô giáo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Lon khi đã mở phải được đậy kỹ và sử dụng hết trong vòng 3 tuần. Hỗn hợp sau khi pha nên sử dụng hết trong vòng 3 giờ.
Sản xuất và chịu trách nhiệm sản phẩm
CÔNG TY CỔ PHẦN DINH DƯỠNG NUTRICARE
VPGD: Số 8 Khu A-TT2 Him Lam, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Sản xuất tại: Nhà máy CN Công ty Cổ phần Dinh dưỡng Nutricare
Địa chỉ: Lô VII.2, KCN Thuận Thành 3, Thanh Khương, Thuận Thành, Bắc Ninh, Việt Nam.
Phân phối bởi NUTRICARE PHARMA CO.,LTD
Số 9 Khu A-TT2 Him Lam, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
* Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.